logo
Zhejiang Huier Coating Environmental Protection Equipment Co., Ltd
các sản phẩm
các sản phẩm
Nhà > các sản phẩm > Thiết bị bảo vệ môi trường > Thiết bị bảo vệ môi trường tháp thép không gỉ cho khí thải hóa chất và dung môi hữu cơ

Thiết bị bảo vệ môi trường tháp thép không gỉ cho khí thải hóa chất và dung môi hữu cơ

Chi tiết sản phẩm

Điều khoản thanh toán và vận chuyển

Nhận được giá tốt nhất
Làm nổi bật:

tháp khí thải bằng thép không gỉ

,

thiết bị bảo vệ môi trường dung môi hóa chất

,

thiết bị khí thải dung môi hữu cơ

Thiết bị bảo vệ môi trường tháp thép không gỉ cho khí thải hóa chất và dung môi hữu cơ
Thiết Bị Bảo Vệ Môi Trường Tháp Thép Không Gỉ cho Khí Thải Hóa Chất và Dung Môi Hữu Cơ
Mô Tả Thiết Bị
I. Cấu Trúc Cốt Lõi và Nguyên Tắc Vận Hành
1. Cấu Tạo Tháp
Được chế tạo bằng thép không gỉ 304/316L, có khả năng chống ăn mòn cao và phù hợp với môi trường khí thải chứa axit, kiềm và dung môi hữu cơ, với tuổi thọ trên 10 năm.
Cấu trúc chính bao gồm:
  • Hệ thống phun (vòi phun bằng thép không gỉ/PP)
  • Lớp đệm (quả cầu rỗng đa diện, vòng Raschig)
  • Bộ tách sương (vách ngăn/lưới thép)
  • Bể chứa nước tuần hoàn
Đường kính tháp thường từ 500mm đến 3000mm, với chiều cao có thể tùy chỉnh.
2. Quy Trình Tinh Chế
  • Hút Khí Thải: Khí thải đi vào tháp thông qua quạt ở đáy hoặc trên cùng, nơi nó đi qua bộ lọc sơ cấp để loại bỏ các hạt vật chất lớn.
  • Phản Ứng Phun: Chất lỏng phun (ví dụ: dung dịch NaOH) được phun sương qua các vòi phun và tiếp xúc ngược dòng với khí thải, loại bỏ các chất ô nhiễm (như HCl, SO₂ và VOCs) thông qua trung hòa hóa học hoặc hấp phụ vật lý.
  • Tăng cường lớp đệm: Lớp đệm làm tăng diện tích tiếp xúc khí-lỏng, cải thiện hiệu quả truyền khối; bộ tách sương chặn các giọt, đảm bảo khí đã tinh chế đáp ứng các tiêu chuẩn phát thải.
  • Tái chế: Nước thải được bơm tuần hoàn và phun nhiều lần, giảm tiêu thụ tài nguyên.
II. Thông Số Kỹ Thuật và Hiệu Suất
Loại Thông Số Thông Số Kỹ Thuật Cụ Thể
Lưu Lượng Khí 1.000-100.000 m³/h (điều chỉnh dựa trên kích thước tháp và số lớp)
Hệ Thống Phun Số lượng vòi phun: 10-50/lớp, mật độ phun: 1-3 L/m²*s, áp suất phun: 0.1-0.5 MPa
Lớp Đệm Chiều cao nạp: 0.5-2 m, vật liệu: PP hoặc thép không gỉ, diện tích bề mặt: ≥ 300 m²/m³
Hiệu Quả Tách Sương Độ ẩm khí: ≥ 95%, độ ẩm khí khử nước: ≤ 50 mg/m³
Nhiệt Độ Áp Dụng Nhiệt độ: -20°C đến 200°C (cần có biện pháp làm mát hoặc cách nhiệt dựa trên nhiệt độ khí thải)
III. Các Kịch Bản Ứng Dụng Tiêu Biểu
  • Ngành Hóa Chất/Mạ Điện: Xử lý các loại khí axit ăn mòn cao như khí hydro clorua và sương axit sulfuric, với hiệu quả trung hòa từ 95%-98%.
  • Ngành Điện Tử/Sơn Phủ: Tinh chế VOCs như benzen và xylen từ khí thải phun sơn, đạt tỷ lệ loại bỏ toàn diện từ 70%-85%.
  • Ngành Luyện Kim/Dược Phẩm: Xử lý khói hàn, bụi kim loại và khí thải dung môi hữu cơ, đạt tỷ lệ chặn hạt ≥90%.
IV. Ưu Điểm của Thiết Bị
  • Khả Năng Chống Ăn Mòn: Cấu trúc bằng thép không gỉ chịu được axit mạnh (như axit nitric và axit clohydric), bazơ mạnh và dung môi hữu cơ, đảm bảo hoạt động ổn định lâu dài.
  • Làm Sạch Hiệu Quả: Thiết kế phun đa tầng kết hợp với lớp đệm đạt hiệu quả làm sạch toàn diện vượt quá 95%, tuân thủ các tiêu chuẩn phát thải như GB16297-1996.
  • Tiết Kiệm Năng Lượng: Hệ thống tuần hoàn nước làm giảm tiêu thụ nước và điều khiển tự động giảm thiểu sự can thiệp thủ công, dẫn đến chi phí bảo trì thấp.
  • Khả Năng Thích Ứng Linh Hoạt: Hỗ trợ cấu hình dọc và ngang và có thể được kết nối nối tiếp với thiết bị hấp phụ than hoạt tính hoặc đốt xúc tác để xử lý khí thải phức tạp.
V. Các Điểm Vận Hành và Bảo Trì Chính
  • Kiểm Tra Định Kỳ: Theo dõi độ pH của chất lỏng tuần hoàn (độ pH khuyến nghị cho khí thải axit: 8-10, độ pH cho khí thải kiềm: 6-8).
  • Làm sạch tắc nghẽn vòi phun ba tháng một lần và thay thế lớp đệm sáu đến mười hai tháng một lần.
  • Yêu Cầu Xử Lý Sơ Bộ: Khí thải nhiệt độ cao (>80°C) yêu cầu thiết bị làm mát trước để ngăn ngừa biến dạng thiết bị.
  • Khí thải có chứa sương dầu yêu cầu bộ tách lốc xoáy hoặc bộ lọc khô.
VI. Các Biện Pháp Phòng Ngừa
  • Kiểm Soát Nhiệt Độ Khí Thải: Tránh vận hành quá nhiệt kéo dài (>200°C) để ngăn ngừa quá trình oxy hóa và giòn của thép không gỉ.
  • Lựa Chọn Vật Liệu: Nên sử dụng thép không gỉ 316L cho khí thải chứa clo hoặc flo nồng độ cao để cải thiện khả năng chống ăn mòn.
  • Bảo Vệ An Toàn: Được trang bị quạt chống cháy nổ, hệ thống phun nước chữa cháy và thiết bị xả khẩn cấp.
Cấu Trúc và Thành Phần Chính
I. Cấu Trúc Cốt Lõi
1. Thân Tháp
Được chế tạo bằng thép không gỉ 304/316L, có độ bền cao, chịu nhiệt độ cao (phạm vi nhiệt độ áp dụng -20°C đến 200°C) và khả năng chống ăn mòn axit và kiềm mạnh, phù hợp để xử lý khí thải ăn mòn cao trong các ứng dụng như ngành hóa chất và mạ điện.
Thường được thiết kế dưới dạng cấu trúc hình trụ đứng với đường kính từ Φ500mm-Φ3000mm, có tính tùy biến cao.
2. Hệ Thống Phun
Hệ thống này bao gồm vòi phun bằng thép không gỉ/PP, đường ống phun và bơm tuần hoàn. Các vòi phun đạt kích thước hạt phun sương từ 50-200μm, mật độ phun từ 1-3 L/m²*s và áp suất phun từ 0.1-0.5 MPa.
Nhiều giai đoạn phun (1-3 lớp) tạo ra sự tiếp xúc khí-lỏng ngược dòng hoặc đồng dòng, tăng cường hiệu quả hấp thụ chất ô nhiễm.
3. Lớp Đệm
Sử dụng lưới thép không gỉ, quả cầu rỗng đa diện hoặc vòng Raschig, với chiều cao nạp từ 0.5-2m và diện tích bề mặt riêng ≥300 m²/m³, lớp này làm tăng diện tích tiếp xúc khí-lỏng và cải thiện hiệu quả phản ứng truyền khối.
4. Bộ Tách Sương
Áp dụng cấu trúc vách ngăn hoặc lưới thép, đạt hiệu quả tách sương ≥95%, tách các giọt còn lại và các hạt vật chất trên PM2.5 ra khỏi khí, đảm bảo độ ẩm khí thải ≤50 mg/m³.
5. Hệ Thống Nước Tuần Hoàn
Bao gồm bể chứa nước tuần hoàn, bơm tuần hoàn chống ăn mòn và đường ống hỗ trợ, cho phép tái chế chất lỏng phun và giảm chi phí vận hành. Một số thiết bị kết hợp hệ thống định lượng tự động để điều chỉnh độ pH của chất lỏng hấp thụ (ví dụ: dung dịch NaOH hoặc H₂SO₄).
6. Các Thành Phần Phụ Trợ
  • Cửa Hút/Xả Khí: Tối ưu hóa phân phối luồng không khí và giảm sức cản gió (≤800 Pa).
  • Cửa Sổ Kiểm Tra và Lối Vào: Thuận tiện theo dõi tình trạng đóng gói bên trong và tạo điều kiện cho việc làm sạch và bảo trì.
  • Hệ Thống Điều Khiển Điện Tử: Tích hợp giám sát mức chất lỏng và pH và các mô-đun điều khiển chống cháy nổ cho phép vận hành tự động.
II. Quy Trình Hợp Tác Chức Năng
1. Đường Đi Khí Thải: Khí thải đi vào tháp từ cửa hút gió phía dưới → phản ứng với chất lỏng phun thông qua lớp đệm → khử nước thông qua bộ tách sương → khí đã tinh chế được thải ra từ cửa xả trên cùng.
2. Đường Đi Chất Lỏng: Bơm tuần hoàn hút chất lỏng từ bể chứa nước → phun sương qua hệ thống phun → phản ứng với khí thải và sau đó trả lại bể chứa nước.
III. Điểm Nổi Bật Thiết Kế Khác Biệt
  • Lựa Chọn Vật Liệu: Thép không gỉ 316L được ưu tiên cho khí thải chứa clo hoặc flo nồng độ cao để cải thiện khả năng chống ăn mòn rỗ.
  • Khả Năng Tương Thích Bố Cục: Hỗ trợ lắp đặt theo chiều dọc (nhỏ gọn) hoặc chiều ngang (lưu lượng không khí lớn). Tháp hấp phụ than hoạt tính, thiết bị đốt xúc tác và các thành phần khác có thể được kết nối nối tiếp để tạo thành một hệ thống tinh chế sâu.
Tính Năng
Hiệu suất chi phí cao: Dựa trên định vị sản phẩm và chiến lược phát triển của khách hàng, và với khả năng chi trả kinh tế là nền tảng, chúng tôi đạt được hiệu suất chi phí tốt nhất.
Khái niệm thiết kế tiên tiến và tỉ mỉ của thiết bị, cùng với thiết bị công nghiệp có mức độ tự động hóa cao, thể hiện hình ảnh của một doanh nghiệp hiện đại và tiên tiến.
Nó có khả năng thích ứng cao, đáp ứng các yêu cầu sản xuất hiện tại và dành chỗ cho sự phát triển, có tính đến nhu cầu tăng sản lượng và cải thiện chất lượng trong tương lai.
Tuân thủ chất lượng nghiêm ngặt theo hệ thống quản lý chất lượng ISO900, với mọi chi tiết nhỏ của toàn bộ quá trình lắp đặt thiết bị được kiểm soát chặt chẽ.
Thiết bị bảo vệ môi trường tháp thép không gỉ cho khí thải hóa chất và dung môi hữu cơ 0
Sản phẩm tương tự