Chi tiết sản phẩm
Điều khoản thanh toán và vận chuyển
1. Quy trình công nghệ
Cấp liệu → Tẩy dầu trước (dung dịch kiềm 40-60℃) → Khắc kiềm (NaOH 50-60℃) → Trung hòa (dung dịch axit nitric) → Anodizing (chất điện phân H₂SO₄) → Nhuộm màu → Bịt kín → Sấy khô (khí nóng 60-80℃) → Dỡ hàng.
2. Hệ thống phụ trợ
1. Hệ thống lọc tuần hoàn
Bơm từ + lõi lọc PP (độ chính xác 5μm), tỷ lệ tái chế dung dịch mạ ≥ 95%, giảm lắng đọng tạp chất.
2. Hệ thống xử lý bảo vệ môi trường
Xử lý sương axit: bể kín + tháp phun dung dịch kiềm, hiệu quả xử lý sương axit ≥ 90%, phù hợp với tiêu chuẩn RoHS.
Tái sử dụng nước thải: Hệ thống thẩm thấu ngược RO, tỷ lệ tái sử dụng nước thải ≥ 80%, giá trị COD ≤ 50mg/L.
3. Hệ thống cấp điện
Nguồn điện chuyển mạch tần số cao (độ chính xác đầu ra ±0.1A/dm²), quá trình oxy hóa cứng yêu cầu nguồn xung (chu kỳ nhiệm vụ 10%-30%) để giảm ứng suất bên trong.
3. Hệ thống điều khiển
PLC+màn hình cảm ứng: cài đặt sẵn nhiều bộ thông số quy trình (thời gian oxy hóa 10-60 phút, nhiệt độ -5~30℃), hỗ trợ báo động lỗi, vận hành chuyển đổi khe và ghi dữ liệu quy trình.
Giám sát thông minh: thu thập theo thời gian thực mật độ dòng điện, nhiệt độ, giá trị pH và các thông số khác, tỷ lệ dao động quy trình <1%.
4. Thông số kỹ thuật
Hạng mục | Phạm vi thông số |
Độ dày màng | 5-50μm (lỗi ≤±5%) |
Mật độ dòng điện | 100-200A/m² (thông thường) / 200-400A/m² (cứng) |
Công suất đường đơn | 500-2000kg/ca (tùy thuộc vào kích thước và quy trình của phôi) |
Tiêu thụ năng lượng | ≤300kWh/tấn (tiêu thụ điện năng tổng hợp) |
5. Khuyến nghị lựa chọn thiết bị
Chi tiết nhỏ/nhiều loại: Ưu tiên dây chuyền sản xuất móc đơn kiểu cổng, hỗ trợ thay đổi mẫu nhanh (thời gian thay đổi khe ≤ 15 phút).
Lô lớn/độ cứng cao: Sử dụng dây chuyền anodizing cứng chuyên dụng, được trang bị bộ phận làm lạnh độc lập (-5℃ kiểm soát nhiệt độ thấp) và nguồn xung.
I. Cấu trúc và thành phần cốt lõi
1. Bộ phận tiền xử lý
Bể tẩy dầu: Sử dụng dung dịch kiềm (nồng độ NaOH 40-60g/L) để loại bỏ dầu mỡ trên bề mặt nhôm thông qua siêu âm hoặc khuấy khí để đảm bảo độ đồng đều của lớp màng oxit sau đó.
Bể khắc kiềm: Được trang bị hệ thống nhiệt độ không đổi (50-60℃), dung dịch NaOH nồng độ cao (50-100g/L) hòa tan lớp oxit bề mặt và tạp chất của vật liệu nhôm để kiểm soát độ nhám bề mặt ≤Ra 0.8μm.
Bể trung hòa: Dung dịch axit nitric hoặc axit sulfuric trung hòa dung dịch kiềm còn lại để ngăn ngừa ô nhiễm thứ cấp của bể oxy hóa.
2. Bộ phận oxy hóa anốt
Bể oxy hóa: Chất điện phân axit sulfuric (nồng độ H₂SO₄ 150-200g/L), tấm catốt hợp kim titan và cực dương nhôm tạo thành mạch điện phân, mật độ dòng điện là 100-200A/m², và hỗ trợ sự hình thành của màng oxit với độ dày màng 5-50μm.
Quá trình oxy hóa cứng yêu cầu môi trường nhiệt độ thấp (-5~10℃), được trang bị ống gia nhiệt titan và bộ trao đổi nhiệt dạng tấm, và dao động nhiệt độ ≤±1℃.
Hệ thống cấp điện: nguồn điện DC hoặc xung tần số cao (độ chính xác đầu ra ±0.1A/dm²), quá trình oxy hóa cứng yêu cầu chế độ xung (chu kỳ nhiệm vụ 10%-30%) để giảm ứng suất bên trong của lớp màng.
3. Bộ phận hậu xử lý
Bể nhuộm: sử dụng thuốc nhuộm hữu cơ/vô cơ, và hệ thống lọc tuần hoàn (lõi lọc 5μm) đảm bảo độ đồng đều của quá trình nhuộm (lỗi ≤±5%).
Bể bịt kín: bịt kín muối niken (nhiệt độ 95-100℃) hoặc quy trình bịt kín bằng nước sôi để cải thiện khả năng chống ăn mòn của màng oxit (thử nghiệm CASS ≥48 giờ).
4. Hệ thống truyền động và định vị
Cần trục cổng: truyền động động cơ điều chỉnh tốc độ biến tần, tốc độ ngang 4-40m/phút, tải móc đơn ≤500kg, hỗ trợ các chuyển động nâng và xoay dọc.
Thiết bị định vị: Cảm biến quang điện phối hợp với hệ thống nhận dạng RFID và độ chính xác định vị của móc treo là ≤±0.5mm để đảm bảo sự đồng bộ của quy trình.
5. Hệ thống điều khiển Mô-đun điều khiển PLC: Cài đặt sẵn nhiều bộ thông số quy trình (thời gian oxy hóa 10-60 phút, nhiệt độ -5~30℃), hỗ trợ báo động lỗi và ghi dữ liệu quy trình.
Giám sát thời gian thực: Thu thập các thông số như mật độ dòng điện, nhiệt độ, giá trị pH và tỷ lệ dao động quy trình <1%.
II. Hệ thống phụ trợ
1. Hệ thống lọc tuần hoàn Bơm từ + lõi lọc PP (độ chính xác 5μm), tỷ lệ tái chế dung dịch mạ ≥95%, giảm lắng đọng tạp chất.
2. Hệ thống xử lý bảo vệ môi trường Xử lý sương axit: Bể kín + tháp phun dung dịch kiềm, hiệu quả xử lý sương axit ≥90%, phù hợp với tiêu chuẩn RoHS.
Tái sử dụng nước thải: Hệ thống thẩm thấu ngược RO đạt tỷ lệ tái sử dụng nước thải ≥80%, giá trị COD ≤50mg/L.
1. Hiệu quả chi phí cao: Dựa trên định vị sản phẩm và chiến lược phát triển của khách hàng, và với khả năng chi trả kinh tế là nền tảng, chúng tôi đạt được hiệu quả chi phí tốt nhất.
2. Khái niệm thiết kế tiên tiến và tỉ mỉ của thiết bị, cùng với thiết bị công nghiệp tự động hóa cao, thể hiện hình ảnh của một doanh nghiệp hiện đại và tiên tiến.
3. Nó có khả năng thích ứng cao, đáp ứng các yêu cầu sản xuất hiện tại và dự trữ không gian cho sự phát triển, có tính đến nhu cầu tăng sản lượng và cải thiện chất lượng trong tương lai.
4. Tuân thủ chất lượng tuân thủ nghiêm ngặt hệ thống quản lý chất lượng ISO900, với mọi chi tiết nhỏ của toàn bộ việc lắp đặt thiết bị được kiểm soát chặt chẽ.